Có 2 kết quả:
隱惡揚善 ẩn ác dương thiện • 隱惡楊善 ẩn ác dương thiện
Từ điển trích dẫn
1. Che xấu phô tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che dấu điều xấu của người mà nêu cao điều tốt của người. Chỉ lòng dạ quảng đại của bậc quân tử.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng